Lưỡi cưa thép không gỉ, Inox
- Sử dụng cưa các loại:
-
thép không gỉ,
-
Inox 304, Inox 316, Inox 201
-
inox thanh, inox cây, inox tấm, ống inox và inox hình U, I, V
Tính năng:
-
Lưỡi cưa thiết kế đặc biệt về bước răng
-
Thân lưỡi cưa mỏng
-
Hợp kim có độ dày nhỏ nhưng sắc hơn
⇒ giúp cưa bén, nhanh và ngọt hơn.
* Quy cách
Lưỡi cưa thép không gỉ, inox【DRY cut blade】 |
|
|
Dia (Đường kính) |
Kerf
(Rãnh cắt) |
Body (Thân lưỡi) |
Lỗ cốt |
Teeth (Răng) |
|
GIÁ |
1 |
Size |
180 |
1.8 |
1.4 |
20 |
48 |
Thép ko gỉ (inox) |
1,189,000 |
2 |
|
230 |
1.8 |
1.4 |
25.4 |
60 |
Thép ko gỉ (inox) |
1,436,000 |
3 |
|
254 |
2 |
1.6 |
25.4 |
66 |
Thép ko gỉ (inox) |
2,204,000 |
4 |
|
305 |
2.2 |
1.8 |
25.4 |
80 |
Thép ko gỉ (inox) |
2,436,000 |
5 |
|
355 |
2.4 |
2 |
25.4 |
90 |
Thép ko gỉ (inox) |
2,965,000 |
6 |
|
305 |
2 |
1.6 |
25.4 |
80 |
Upgrade Stainless |
2,973,000 |
7 |
|
355 |
2.2 |
1.8 |
25.4 |
90 |
Upgrade Stainless |
3,513,000 |